Luật tiếng anh là gì? Các từ đồng nghĩa về luật. Từ trước đến giờ bất cứ nơi đâu cũng phải có luật, luật nhà nước ban hành và luật “rừng”, có những loại luật lệ tự do một cá nhân hoặc một nhóm người nói ra, những người này có thể là nắm trùm trong một khu vực đó nhưng luật do chính họ ban hành không hề có giá trị mà nếu họ áp dụng thật thì bị kiện họ sẽ được luật chính thống trừng trị.
Trong xóm tôi lúc nhỏ có một nhóm thanh niên côn đồ xăm trổ, công việc hàng ngày là đi thu tiền bảo kê những hàng đồ ăn ở chợ, các hàng quán này vì muốn cho xong chuyện nên đưa luôn cho đỡ rắc rối chứ không phản kháng lại nhưng dựa vào những điều này thì dần dà chúng nghĩ không ai dám làm gì chúng nên đã hung hãn hơn, đưa tiền chậm trễ liền bị đập đồ, dọa hết khách bỏ chạy. Tới một hôm mọi người cùng đồng loạt bàn bạc với nhau và nộp đơn kiện đám côn đồ này, ngay lập tức lệnh bắt khẩn cấp đã được thi hành, bọn chúng bị tạm giam 1 tuần và bị chính những đàn anh trong tù đánh tới mức thừa sống thiếu chết. Hôm hầu tòa vì chúng ngoài làm những việc này thì còn có tiền án hút chích ma tuý, kinh doanh hàng phi pháp, chúng bị xử phạt thích đáng, cho chừa bọn hung hăng, xóm tôi đã lấy lại được vẻ yên bình và mọi người ai nấy cũng vui vẻ .
=> Xem thêm website về chủ đề giáo dục
Xem nhanh
Định nghĩa luật trong tiếng Anh
Luật trong tiếng Anh có nghĩa là the law
Các từ đồng nghĩa của luật trong tiếng Anh
- axiom
- legal process
- the legal authorities
- decisions
- civil code.
=> Xem thêm website về chủ đề giáo dục
- statute
- tenet
- cop
- legal practice
Từ vựng có luật pháp
Activism (judicial) : Tính tích cực của thẩm phán
Actus reus : Khách quan của tội phạm
Adversarial process : Quá trình tranh tụng
Alternative dispute resolution (ADR) : Giải quyết tranh chấp bằng phương thức khác
Amicus curiae (“Friend of the court”) : Thân hữu của tòa án .
=> Xem thêm website về chủ đề giáo dục
Appellate jurisdiction == Thẩm quyền phúc thẩm
Arraignment == Sự luận tội
Arrest: bắt giữ
Accountable ( aj): Có trách nhiệm
Accountable to … Chịu trách nhiệm trước …
Accredit (v ): ủy quyền, ủy nhiệm, ủy thác, bổ nhiệm
Acquit ( v): xử trắng án, tuyên bố vô tội
Act and deed ( n): văn bản chính thức (có đóng dấu)
Act as amended ( n): luật sửa đổi
Act of god: thiên tai, trường hợp bất khả kháng
Act of legislation: sắc luật
Affidavit: Bản khai
Argument: Sự lập luận, lý lẽ
Argument against: Lý lẽ phản đối ( someone’ s argument )
Argument for: Lý lẽ tán thành
Attorney: Luật Sư ( = lawyer, barrister; advocate)
B
Bail == Tiền bảo lãnh
Bench trial == Phiên xét xử bởi thẩm phán
Bill of attainder == Lệnh tước quyền công dân và tịch thu tài sản
Bill of information == Đơn kiện của công tố
Be convicted of: bị kết tội
Bring into account: truy cứu trách nhiệm.
=> Xem thêm website về chủ đề giáo dục

Civil law == Luật dân sự
Collegial courts == Tòa cấp cao
Complaint == Khiếu kiện
Concurring opinion == Ý kiến đồng thời
Court of appeals == Tòa phúc thẩm
Courtroom workgroup == Nhóm làm việc của tòa án
Criminal law == Luật hình sự
Certificate of correctness: Bản chứng thực
Chief Executive Officer Tổng Giám Đốc
Child molesters: Kẻ quấy rối trẻ em
Columnist: Bỉnh bút gia ( là cái quái gì nhỉ?)
Congress: Quốc hội
Constitutional rights: Quyền hiến định .